Những chiếc trong lớp Minekaze_(lớp_tàu_khu_trục)

TàuĐặt lườnHạ thủyHoạt độngSố phận
Minekaze (峯風)20 tháng 4 năm 19188 tháng 2 năm 191929 tháng 5 năm 1920Bị đánh chìm phía Đông Đài Loan 23°12′B 121°30′Đ / 23,2°B 121,5°Đ / 23.200; 121.500 10 tháng 2 năm 1944
Sawakaze (澤風)7 tháng 1 năm 19187 tháng 1 năm 19196 tháng 3 năm 1920Ngừng hoạt động 15 tháng 9 năm 1945; đánh chìm 1948
Okikaze (沖風)22 tháng 2 năm 19193 tháng 10 năm 191917 tháng 8 năm 1920Bị đánh chìm phía Nam Yokosuka 35°02′B 140°12′Đ / 35,033°B 140,2°Đ / 35.033; 140.200 10 tháng 1 năm 1943
Shimakaze (島風)5 tháng 9 năm 191931 tháng 3 năm 192015 tháng 11 năm 1920Tàu tuần tra PB-1 1 tháng 4 năm 1940;
Bị đánh chìm phía Tây Kavieng 02°51′N 149°43′Đ / 2,85°N 149,717°Đ / -2.850; 149.717; xóa đăng bạ 10 tháng 2 năm 1943
Nadakaze (灘風)9 tháng 1 năm 192026 tháng 6 năm 192030 tháng 9 năm 1921Tàu tuần tra PB-2 1 tháng 4 năm 1940;
Bị đánh chìm eo biển Lombok 07°06′N 115°42′Đ / 7,1°N 115,7°Đ / -7.100; 115.700 25 tháng 7 năm 1945
Yakaze (矢風)15 tháng 8 năm 191810 tháng 4 năm 192019 tháng 7 năm 1920Tàu huấn luyện Trường Ngư lôi 20 tháng 7 năm 1942; mất trong một vụ nổ 20 tháng 7 năm 1945
Hakaze (羽風)11 tháng 11 năm 191821 tháng 6 năm 192016 tháng 9 năm 1920Bị đánh chìm phía Tây Nam Kavieng 02°47′N 150°38′Đ / 2,783°N 150,633°Đ / -2.783; 150.633;
Shiokaze (汐風)15 tháng 5 năm 192022 tháng 10 năm 192029 tháng 7 năm 1921Ngừng hoạt động 5 tháng 10 năm 1945; đánh chìm 1948
Akikaze (秋風)7 tháng 6 năm 192014 tháng 12 năm 192016 tháng 9 năm 1921Bị đánh chìm phía Tây Luzon 16°48′B 117°17′Đ / 16,8°B 117,283°Đ / 16.800; 117.283 3 tháng 11 năm 1944
Yukaze (夕風)14 tháng 12 năm 192028 tháng 4 năm 192124 tháng 8 năm 1921Ngừng hoạt động 5 tháng 10 năm 1945; chiến lợi phẩm cho Anh 14 tháng 8 năm 1947
Tachikaze (太刀風)18 tháng 8 năm 192031 tháng 3 năm 19215 tháng 12 năm 1921Bị đánh chìm tại Truk 07°04′B 151°55′Đ / 7,067°B 151,917°Đ / 7.067; 151.917 17 tháng 2 năm 1944
Hokaze (帆風)30 tháng 11 năm 192012 tháng 7 năm 192122 tháng 12 năm 1921Bị đánh chìm phía Bắc Celebes 03°24′B 125°28′Đ / 3,4°B 125,467°Đ / 3.400; 125.467 6 tháng 7 năm 1944
Nokaze (野風)16 tháng 4 năm 19211 tháng 10 năm 192131 tháng 3 năm 1922Bị đánh chìm ngoài khơi vịnh Cam Ranh 12°48′B 109°38′Đ / 12,8°B 109,633°Đ / 12.800; 109.633 20 tháng 2 năm 1945
Namikaze (波風)7 tháng 11 năm 192124 tháng 6 năm 192211 tháng 11 năm 1922Ngừng hoạt động 5 tháng 10 năm 1945
Chiến lợi phẩm cho Trung Hoa Dân Quốc 3 tháng 10 năm 1947, tháo dỡ 1960
Numakaze (沼風)10 tháng 8 năm 192122 tháng 5 năm 192224 tháng 7 năm 1922Bị đánh chìm phía Tây Nam Okinawa 26°29′B 128°26′Đ / 26,483°B 128,433°Đ / 26.483; 128.433 19 tháng 12 năm 1943

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Minekaze_(lớp_tàu_khu_trục) http://homepage2.nifty.com/nishidah/e/stc0419.htm http://smmlonline.com/articles/minekaze/minekaze.h... http://www.globalsecurity.org/military/world/japan... http://www.webcitation.org/query?id=12565033788306... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...